Hội nghị cán bộ, viên chức, lao động trường THCS Hải Đông
Ngày 30 tháng 9 vừa qua trường THCS Hải Đông tiến hành hội nghị cán bộ, viên chức, lao động năm học 2015 - 2016.
Về dự và chỉ đạo hội nghị có đ/c Phạm Thanh Huyền phó trưởng phòng GD& ĐT Móng Cái, đ/c Nguyễn Đạo Dưỡng chuyên viên Phòng GD& ĐT thành phố Móng Cái, Đại diện Đảng ủy chính quyền địa phương, có đ/c Hoàng Ngọc Anh Thành ủy viên bí thư Đảng ủy xã Hải Đông, đ/c Nguyễn Văn Túc chủ tịch mặt trận xã Hải Đông, đ/c , đ/c Hoàng Thị Tấn Hội trưởng Hội CMHS nhà trường cùng đông đảo cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường.
Hội nghị đã thống nhất các chỉ tiêu phấn đấu trong năm gồm
KẾ HOẠCH VÀ ĐĂNG KÍ CHỈ TIÊU CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2015 - 2016
I. Kế hoach chuyên đề:
S
TT MÔN LỚP TIẾT
PPCT TUẦN HỌC TÊN BÀI DẠY TÊN CHUYÊN ĐỀ NGƯỜI
THỰC HIỆN THỜI GIAN
THỰC HIỆN
1 Văn 6 50 13 Số từ và lượng từ Trao đổi kinh nghiệm chuyển cách soạn giáo án theo nội dung sang soạn giáo án phương pháp. Nguyễn Bích Hạnh 11/2015
2 Anh 6 41 Unit 7. B1-B3 Bồi dưỡng Hs khá, giỏi. Đào Thị Minh Tâm 12/2015
3 Sử 8 42 Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế Phát huy hiệu quả ứng dụng CNTT trong dạy giờ lịch sử. Phạm Thị Thanh Hoa 03/2016
4 Toán Rèn tư duy linh hoạt cho Hs thông qua việc khai thác bài toán hình học BD cho giáo viên Nguyễn Tiến Đào 12/016
5 Toán 6 76 22 Luyện tập Rèn kĩ năng quy đồng mẫu số cho hs lớp 6 Nguyễn Thị Oanh 1/2016
6 Sinh 7 24 14 Trai sông Rèn kĩ năng quan sát hình ảnh, mẫu vật Hoàng Văn Tiền 11/2015
7 Lý 9 59 30 Sự phân tích ánh sáng Sử dụng và kết hợp 1 số PPDH tích cực trong giờ học vật lí 9 Lê Văn Tiệp 3/2016
8 Hóa 8 51 26 Luyện tập Rèn kĩ năng viết phương trình hóa học Nguyễn Thu Hoài 3/2016
9 Công nghệ 8 35 18 Gia công vật liệu Rèn kĩ năng gia công vật liệu Trần Đại Nghiệp 12/2015
10
II. Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn cho GV.
STT
Họ và Tên Gv
cần bồi dưỡng Nội dung cần bồi dưỡng Người được phân công bồi dưỡng
1 Vi Thị Hòa Chuyên môn Tự bồi dưỡng
2 Hoàng Văn Tiền Chuyên môn Tự bồi dưỡng
3 Nguyễn Thu Hoài Chuyên môn Tự bồi dưỡng
4 Nguyễn Thị Nga Chuyên môn Tự bồi dưỡng
5 Nguyễn Tiến Đào Chuyên môn Tự bồi dưỡng
6 Nguyễn Thị Huế ( A) Chuyên môn Tự bồi dưỡng
7 Nguyễn Thị Huế ( B) Chuyên môn Tự bồi dưỡng
8 Nguyễn Sỹ Hùng Anh Chuyên môn Tự bồi dưỡng
9 Trần Thị Sửu Công nghệ thông tin Nguyễn Sỹ Hùng Anh
10 Lê Văn Tiệp Chuyên môn Tự bồi dưỡng
11 Trần Đại Nghiệp Chuyên môn Lê Văn Tiệp
12 Nguyễn Thị Oanh Công nghệ thông tin Nguyễn Sỹ Hùng Anh
13 Trần Thị Thu Hương Chuyên môn Tự bồi dưỡng
14 Phạm Thị Thanh Hường Chuyên môn Tự bồi dưỡng
15 Ngụy Thúy Hải Chuyên môn Tự bồi dưỡng
16 Vũ Thị Thanh Huyền Chuyên môn Tự bồi dưỡng
17 Nguyễn Bích Hạnh Chuyên môn Tự bồi dưỡng
18 Phạm Thị Thanh Hoa Chuyên môn Tự bồi dưỡng
19 Nguyễn Thị Thanh Mai Chuyên môn Tự bồi dưỡng
20 Nguyễn Hoàng Hải Chuyên môn Tự bồi dưỡng
21 Đào Thị Minh Tâm Chuyên môn Tự bồi dưỡng
III. Đăng ký làm đồ dùng dạy học
STT Họ và tên Gv Tên đồ dùng Lớp sử dụng Ghi chú
1 Nguyễn Thị Nga Tranh Khối 6
2 Hoàng Văn Tiền Tranh Khối 7
3 Vi Thị Hoà
4 Nguyễn Thu Hoài Đồ dùng thí nghiệm Khối 8,9
5 Nguyễn Tiến Đào
6 Nguyễn Sỹ Hùng Anh Mô hình tia, đoạn thẳng Khối 6
7 Lê Văn Tiệp Thí nghiệm sự nở vì nhiệt của chất khí Khối 6
8 Nguyễn Thị Huế A Giác kế Khối 8
9 Nguyễn Thị Huế B Mô hình hai tam giác bằng nhau. Khối 7
10 Trần Thị Sửu
11 Trần Đại Nghiệp Thí nghiệm hiện tượng phản xạ ánh sáng Khối 7
12 Nguyễn Thị Oanh Bảng số nguyên tố Khối 6
13 Vũ Thị Thanh Huyền Tranh Khối 6
14 Nguyễn Hoàng Hải Wordcues and Poster Khối 8, 9
15 Trần Thị Thu Hương Tranh Khối 7
16 Ngụy Thúy Hải Bảng phụ Khối 8
17 Nguyễn Bích Hạnh Tranh ảnh Khối 6
18 Nguyễn Thị Thanh Mai Tranh Khối 8
19 Phạm Thị Thanh Hoa Lược đồ Khối 8,9
20 Đào Thị Minh Tâm Tranh ảnh Khối 6
21 Phạm Thanh Hường Tranh
IV. Đăng ký sáng kiến kinh nghiệm
Stt Họ và tên GV Tên sáng kiến kinh nghiệm
1 Vũ Thị Thu Biện pháp bồi dưỡng nâng cao chất lượng đội ngũ ở trường THCS Hải Đông
2 Nguyễn Thị Nga Sử dụng PP trực quan dạy một số bài về rễ, thân, lá biến dạng trong chương trình sinh học 6
3 Nguyễn Tiến Đào Rèn tư duy linh hoạt cho Hs thông qua việc khai thác bài toán hình học
4 Nguyễn Thị Huế B Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau cho học sinh lớp 7
5 Nguyễn Sỹ Hùng Anh Hướng dẫn hs kẻ đường phụ trong giải bài tập hình học
6 Lê Văn Tiệp Rèn kĩ năng giải bài toán điện một chiều cho Hs lớp 9
7 Trần Đại Nghiệp Cải tiến và chế tạo một số thiết bị dạy học dành cho học sinh THCS
8 Nguyễn Thu Hoài Rèn kĩ năng làm bài tập định tính cho học sinh lớp 8
9 Nguyễn Bích Hạnh Một vài kinh nghiệm trong dạy học từ loại tiếng Việt lớp 6
10 Nguyễn Thị Thanh Mai Vận dụng thi pháp truyện ngắn vào dạy văn bản “ Lão Hạc” của Nam Cao
11 Phạm Thanh Hoa Rèn kĩ năng sống cho học sinh thông qua giờ Ngữ văn lớp 9
12 Ngụy Thúy Hải Sử dụng hệ thống câu hỏi tích hợp trong dạy học ngữ văn lớp 7
13 Trần Thị Thu Hương Một số PP dạy thơ trữ tình trung đại lớp 7
14 Nguyễn Hoàng Hải Nâng cao kĩ năng nói cho học sinh lớp 8, lớp 9
15 Đào Thị Minh Tâm PP tình huống trong giảng dạy tiếng Anh bậc THCS
V. Đăng ký đổi mới phương pháp dạy học
STT Họ và tên GV Nội dung đổi mới Ghi chú
1 Vũ Thị Thu Công tác quản lý đội ngũ
2 Nguyễn Thị Nga Phát huy hiệu quả giờ sinh hoạt lớp
3 Hoàng Văn Tiền Phát huy vai trò của hs trong giờ thực hành
4 Vi Thị Hoà
5 Nguyễn Thu Hoài Rèn kĩ năng cân bằng phương trình hóa học cho hs lớp 8
6 Nguyễn Tiến Đào
7 Nguyễn Sỹ Hùng Anh Tăng cường công tác tự quản cho lớp chủ nhiệm
8 Lê Văn Tiệp Đổi mới cách thức tổ chức một giờ hoạt đọng ngoại khóa lớp 9
9 Nguyễn Thị Huế A Rèn kĩ năng giải phương trình cho hs lớp 8
10 Nguyễn Thị Huế B Nâng cao hiệu quả giờ sinh hoạt lớp.
11 Trần Thị Sửu Ứng dụng CNTT trong giảng dạy
12 Trần Đại Nghiệp Đổi mới PP sử dụng thiết bị dạy học
13 Nguyễn Thị Oanh Ứng dụng CNTT trong giảng dạy
14 Nguyễn Bích Hạnh Đổi mới trong soạn giáo án.
15 Nguyễn Thị Thanh Mai Đổi mới trong soạn giáo án.
16 Trần Thị Thu Hương Đổi mới trong soạn giáo án.
17 Phạm Thanh Hường Đổi mới trong soạn giáo án.
18 Ngụy Thúy Hải Đổi mới trong soạn giáo án.
19 Vũ Thị Thanh Huyền Tăng cường ứng dụng CNTT trong phân môn Thường thức MT
20 Nguyễn Hoàng Hải Đổi mới phương pháp dạy học một bài ôn tập
21 Đào Thị Minh Tâm Đổi mới phương pháp dạy học một giờ hội thoại
VI. Kế hoạch thanh tra, kiểm tra giáo viên.
STT Họ tên giáo viên
cần thanh, kiểm tra Nội dung
kiểm tra Thời gian
kiểm tra Lực lượng tham gia kiểm tra
1 Hoàng Văn Tiền Toàn diện 10/2015 Tổ trưởng + BGH
2 Vi Thị Hoà Tổ trưởng + BGH
3 Nguyễn Thị Nga Toàn diện 4/2016 BGH
4 Trần Thị Sửu Toàn diện 4/2016 Tổ C/M + BGH
5 Nguyễn Sỹ Hùng Anh Toàn diện 2/2016 Tổ C/M + BGH
6 Nguyễn Thị Huế ( A) Toàn diện 12/2015 Tổ C/M + BGH
7 Nguyễn Thị Huế ( B) Toàn diện 9/2015 Tổ C/M + BGH
8 Lê Văn Tiệp Toàn diện 1/2016 Tổ C/M + BGH
9 Nguyễn Thị Oanh Toàn diện 10/2015 Tổ C/M + BGH
10 Nguyễn Tiến Đào Toàn diện 11/2015 Tổ C/M + BGH
11 Trần Đại Nghiệp Toàn diện 3/2016 Tổ C/M + BGH
12 Nguyễn Thu Hoài Toàn diện 3/2016 Tổ C/M + BGH
13 Trần Thị Thu Hương Toàn diện 9/2015 BGH, TT
14 Nguyễn Bích Hạnh Toàn diện 10/2015 BGH, đ/c Trần Hương
15 Phạm Thị Thanh Hoa Toàn diện 10/2015 TT, BGH, đ/c Trần Hương
16 Nguyễn Thị Thanh Mai Toàn diện 11/2015 TT, PTT, BGH
17 Vũ Thị Thanh Huyền Toàn diện 11/2015 TT, PTT, BGH
18 Ngụy Thúy Hải Toàn diện 12/2015 TT, PTT, BGH
19 Nguyễn Hoàng Hải Toàn diện 01/2016 TT, BGH,
đ/c Tâm
20 Phạm Thanh Hường Toàn diện 03/2016 TT, PTT, BGH
21 Đào Thị Minh Tâm Toàn diện 04/2016 TT, BGH, đ/c Hoàng Hải
VI. Đăng ký Danh hiệu thi đua.
1. Học sinh.
DANH HIỆU THI ĐUA Danh hiệu tập thể
Lớp tiên tiến 6A, 6B, 6C, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B,
Lớp tiên tiến xuất săc 7A, 9C
Chi đội mạnh 6A, 6B, 6C, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B,
Chi đội mạnh xuất sắc 7A, 9C
2. Danh hiệu thi đua tập thể.
- Trường: Tập thể LĐTT
- Liên đội : Vũng mạnh cấp thành phố.
- Công đoàn : Vững mạnh
- Chi đoàn : Vũng mạnh
- Chi bộ: Trong sạch vững mạnh.
- Tổ tiên tiến xuất sắc : Tổ Toán - Lí
- Tổ tiên tiến: Tổ sinh hoá, tổ xã hội.
3.Danh hiệu thi đua cá nhân giáo viên
SỐ
TT HỌ TÊN GIÁO VIÊN DANH HIỆU ĐĂNG KÝ
LĐTT GVDG
Trường GVDG
Cơ sở GVDG tỉnh CSTĐ
Cơ sở CSTĐ
Tỉnh
1 Vũ Thị Thu x x
2 Phạm Văn Viễn x
3 Nguyễn Thị Nga x x
4 Vi Thị Hoà x
5 Hoàng Văn Tiền x
6 Lê Văn Tiệp x x x
7 Trần Đại Nghiệp x x
8 Nguyễn Thị Oanh x
9 Nguyễn Thu Hoài x x
10 Nguyễn Tiến Đào x x x x
11 Nguyễn Thị Huế ( A) x
12 Nguyễn Thị Huế ( B) x x
13 Nguyễn Sỹ Hùng Anh x x
14 Trần Thị Sửu x
15 Nguyễn Bích Hạnh x x x x
16 Phạm Thanh Hường x
17 Đào Thị Minh Tâm x x
18 Nguyễn Thị Thanh Mai x x
19 Vũ Thị Thanh Huyền x
20 Phạm Thị Thanh Hoa x x
21 Ngụy Thúy Hải x x
22 Trần Thị Thu Hương x x
23 Nguyễn Hoàng Hải x x
24 Phạm Thị Thành x
25 Hoàng Thị Tô x
26 Hoàng Thị Tâm x
27 Hoàng Thùy Dung x
Cộng 27 14 4 1
4. Đăng kí xếp loại cán bộ, giáo viên năm học 2015 – 2016
STT Họ và tên Xếp loại viên chức Xếp loại theo
chuẩn nghề nghiệp Xếp loại
BDTX
1 Vũ Thị Thu HTXS Xuất sắc Giỏi
2 Phạm Văn Viễn HTT Khá Khá
3 Nguyễn Thị Nga HTXS Xuất sắc Giỏi
4 Vi Thị Hoà HTT Khá Khá
5 Hoàng Văn Tiền HTT Khá Khá
6 Phạm Thị Thành HTXS Giỏi
7 Hoàng Thị Tâm HTT Khá
8 Hoàng Thị Tô HTT Khá
9 Nguyễn Thu Hoài HTT Khá Khá
10 Nguyễn Tiến Đào HTXS Xuất sắc Giỏi
11 Nguyễn Thị Huế ( A) HTT Khá Khá
12 Nguyễn Thị Huế ( B) HTXS Xuất sắc Giỏi
13 Nguyễn Sỹ Hùng Anh HTXS Xuất sắc Giỏi
14 Trần Thị Sửu HTT Khá Khá
15 Lê Văn Tiệp HTXS Xuất sắc Giỏi
16 Trần Đại Nghiệp HTT Khá Khá
17 Nguyễn Thị Oanh HTT Khá Khá
18 Nguyễn Thị Thanh Mai HTXS Xuất sắc Giỏi
19 Nguyễn Bích Hạnh HTXS Xuất sắc Giỏi
20 Phạm Thị Thanh Hoa HTT Khá Khá
21 Ngụy Thúy Hải HTT Khá Khá
22 Trần Thị Thu Hương HTT Khá Giỏi
23 Nguyễn Hoàng Hải HTT Khá Khá
24 Vũ Thị Thanh Huyền HTT Khá Khá
25 Đào Thị Minh Tâm HTXS Xuất sắc Giỏi
26 Phạm Thanh Hường HTT Khá Khá
27 Hoàng Thùy Dung HTT Khá
Cộng: HTXS:10
HTT: 17
HT-CHC:0 Xuất sắc: 9 đ/c
Khá: 14 đ/c Giỏi: 10
Khá: 17
TB: 0
BIỂU 05; CHỈ TIÊU HỌC SINH ĐẠT GIẢI TẠI CÁC KÌ THI HSG CÁC CẤP
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn HSG TP K8 HSG TP K9 HSG K9 Tỉnh
Toán 1 1
Lí 1 1
Hóa 1
Sinh 1 1
Văn 1 1
Sử 1 1
Địa 1 1
Ngoại ngữ 1
MTCT 1 1 1
Cộng 9 7 1