KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỘ TUỔI: NHÀ TRẺ (24 - 36 THÁNG TUỔI)
A. Mục tiêu và Nội
dung.
LĨNH VỰC
|
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
Phát triển thể chất
|
1. Phát triển vận động
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và
chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:
+ Trẻ trai: Cân nặng : 11,3 - 18,3 Kg; Chiều cao: 88,7 - 103,5 cm;
+ Trẻ gái: Cân nặng 10,8 - 18,1
Kg; Chiều cao 87,4 - 102,7 cm.
- Thực hiện được các nhóm
phát triển cơ và hô hấp.
- Thực hiện được
vận động cơ bản theo độ tuổi:
+ Đi đường thẳng và giữ được thăng bằng.
+ Chạy theo hướng thẳng và đổi hướng không mất thăng bằng:
+ Bật xa bằng 2 chân khoảng 20cm
+ Ném về phía trước bằng 1 tay - xa 1,2 m
- Có một số tố chất vận động ban đầu: nhanh nhẹn, khéo léo,
thăng bằng cơ thể
+ Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ
được vật đặt trên lưng.
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay:
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
- Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn ngủ
và vệ sinh cá nhân:
+ Có một số nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt
+ Làm một số việc tự phục vụ đơn giản
- Biết một số vật dụng, nơi nguy hiểm và tránh khi được nhắc
nhở
|
- Chế độ dinh dưỡng đáp ứng
theo độ tuổi.
- Khám sức khoẻ định kỳ 2 lần/năm
- Cân đo 3 tháng /lần
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng
của trẻ trên biểu đồ phát triển.
+ Động tác hô hấp: tập hít
vào, thở ra.
+ Động tác phát triển cơ tay và
bả vai: tay giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết
hợp với lắc bàn tay.
+ Động tác phát triển cơ lưng, cơ
bụng: nghiêng người sang 2 bên; quay người sang 2 bên; cúi người xuống, đứng
lên; Ngửa người ra phía sau
+ Động tác phát triển cơ chân: Đứng
nhún chân; ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân,
+ Động tác bật: Bật tại chỗ, Bật tiến về phía trước.
+ Đi về phía trước
+ Đi thẳng người
+ Đi theo hiệu lệnh
+ Đi trong đường hẹp
+ Đi có mang vật trên tay
+ Đi theo đường dích dắc
+ Đi bước vào các ô
+ Đi bước qua gậy kê cao
+ Đứng co một chân
+ Đá bóng về phía trước
+ Đi kết hợp với chạy
+ Chạy tại chỗ
+ Chạy chậm
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Chạy đổi hướng
+ Bước lên xuống bậc có vịn
+ Bật tại chỗ.
+ Bật qua vạch kẻ (Bật qua các vòng)
+ Tung bóng bằng 2 tay
+ Tung bóng lên cao
+ Tung bóng qua dây
+ Ném bóng về phía trước bằng một tay (ném xa bằng một tay)
+ Ném bóng vào đích bằng 1 tay
+ Tung bóng và bắt bóng cùng cô bằng 2 tay
+ Bò về phía trước
+ Bò trong đường hẹp
+ Bò thẳng hướng và có
vật trên lưng.
+ Bò, trườn chui qua cổng.
+ Bò trườn qua vật cản.
+ Xếp chồng 3- 4 khối
+ Xếp cạnh các khối với nhau
+ Xoa tay, chạm các đầu
ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.
+ Nhón nhặt đồ vật.
+ Tập xâu, luồn dây, cài,
cởi cúc, buộc dây.
+ Chắp ghép hình.
+ Chồng, xếp 6 - 8 khối.
+ Tập cầm bút tô, vẽ.
+ Lật mở trang sách
+ Làm quen với các chế độ
ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
+ Tập luyện nền nếp thói
quen tốt trong ăn uống.
+ Luyện thói quen ngủ 1
giấc ngủ trưa.
+ Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn
chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước
sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
+ Tập xúc cơm, uống nước.
+ Tập thói quen ăn uống từ tốn,
nhai kĩ, không lấy tay bốc thức ăn,..
+ Tập đội mũ, đi dép, đi vệ
sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt, mặc quần áo.
+ Chuẩn bị chỗ ngủ.
+ Tập nói với người lớn
khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi quy
định.
+ Tập một số
thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.
+ Nhận biết một số vật
dụng nguy hiểm: bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, quạt điện, dao…
+ Nhận biết những nơi nguy
hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần: Ổ điện, giếng nước, ao hồ…
+ Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng
tránh: leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn,cho các hột,
hạt, đất nặn vào mũi, miệng...
|
Phát triển nhận thức.
|
1. Luyện tập phối hợp các giác quan
- Có sự nhạy cảm của các giác
quan như: Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi
bật của đối tượng.
2. Nhận biết
- Thích tìm hiểu khám phá thế
giới xung quanh, có hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật hiện tượng gần
gũi quen thuộc, có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết
bằng những câu nói đơn giản:
+ Nói được tên và chức năng
của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.
+ Nói được tên và một vài
đặc điểm nổi bật của các đồ vật
+ Nói được tên và một vài
đặc điểm nổi bật của các con vật quen thuộc
+ Nói được tên và một vài đặc điểm
nổi bật của các loại cây, rau, hoa, quả quen thuộc
+ Nói được tên và một vài đặc điểm
của một số phương tiện giao thông quen thuộc
+ Biết tên gọi của mình, tên gọi
của những người gần gũi và công việc của họ
+ Biết được một số hiện tượng
thời tiết và hoạt động nổi bật của mùa hè, mùa xuân
+ Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đồ
dùng đồ chơi màu vàng, màu đỏ, màu xanh theo yêu cầu
+ Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đồ
chơi có kích thước to - nhỏ, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian
theo yêu cầu
|
+ Tên gọi, chức năng của các giác
quan
+ Tìm đồ vật vừa mới cất
giấu.
+ Nghe và nhận biết âm thanh
của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
+ Sờ nắn, nhìn, ngửi… đồ
vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
+ Sờ nắn đồ vật, đồ chơi
để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.
+ Nhận biết các bộ phận trên khuôn
mặt
+ Nhận biết các bộ phận trên cơ
thể và chức năng của chúng
+ Nhận biết trạng thái cảm xúc
của khuôn mặt
+ Nhận biết một số đồ dùng quen
thuộc, gần gũi
+ Nhận biết những đồ chơi bé thích
+ Nhận biết những đồ chơi chuyển
động được.
+ Nhận biết đồ chơi lắp ráp, xây
dựng
+ Nhận biết đồ dùng trong gia đình
+ Nhận biết một số đồ chơi về
gia đình
+ Nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi
bật, ích lợi, nơi sống của một số con vật nuôi trong gia đình
+ Nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi
bật, ích lợi, nơi sống của một số con vật sống dưới nước
+ Nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi
bật, ích lợi, nơi sống của một số con vật sống trong rừng.
+ Tiến trình lớn lên của một số
con vật gần gũi.
+ Nhận biết một số lại cây thường
gặp
+ Nhận biết một số loài hoa
+ Nhận biết một số loại quả
+ Nhận biết một số loại rau quen
thuộc
+ Lợi ích của cây
+ Nơi sống và điều kiện sống của
cây
+ Cách chăm sóc bảo vệ cây hoa
+ Cách ăn một số loại quả, loại
rau
+ Nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi
bật về âm thanh, nơi hoạt động, công dụng của một số phương tiện giao thông đường
bộ
+ Nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi
bật về âm thanh, nơi hoạt động, công dụng của một số phương tiện giao thông đường
thuỷ
+ Nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi
bật về âm thanh, nơi hoạt động, công dụng của một số phương tiện giao thông đường
hàng không
+ Tên gọi, giới tính, sở thích
của bản thân
+ Tên gọi, giới tính, sở thích
của các bạn
+ Các hoạt động của bé trong nhóm
lớp
+ Nhận biết những người thân gần
gũi trong gia đình và công việc của bố mẹ.
+ Nhận biết tên trường, tên cô
giáo và một số công việc của cô giáo, một số khu vực trong lớp, trường.
+ Nhận biết mùa hè
+ Nhận biết mùa xuân
+ Nhận biết trang phục mùa hè
+ Các hoạt động trong mùa xuân
+ Các hoạt động trong mùa hè
+ Các loại hoa, quả, bánh trong
ngày tết
+ Nhận biết, phân biệt màu đỏ
+ Nhận biết, phân biệt màu vàng
+ Nhận biết, phân biệt màu xanh
+ Nhận biết, phân biệt màu đỏ-
màu xanh
+ Nhận biết phân biệt màu vàng-
màu xanh
+ Nhận biết phân biệt màu đỏ- màu
vàng
+ Nhận biết, phân biệt kích thước
to- nhỏ
+ Nhận biết phân biệt hình tròn,
hình vuông
+ Nhận biết phân biệt vị trí trên
- dưới so với bản thân trẻ
+ Nhận biết phân biệt vị trí trứơc
- sau so với bản thân trẻ
+ Nhận biết số lượng một và nhiều
|
Phát triển ngôn ngữ.
|
1. Nghe
- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn
giản bằng lời nói
2. Nói
- Biết hỏi và trả lời được một
số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ
- Diễn đạt được bằng lời nói các
yêu cầu đơn giản và hồn nhiên trong giao tiếp
- Có khả năng cảm nhận vần điệu,
nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói
- Hồn nhiên trong giao tiếp.
3. Làm quen với sách
- Thích lắng nghe người lớn đọc
sách, thích xem tranh và gọi tên các nhân vật, hành động, sự vật gần gũi
trong tranh
|
+ Nghe lời nói với sắc thái tình
cảm khác nhau
+ Nghe và đoán các âm thanh của
hiện tượng tự nhiên
+ Nghe tiếng kêu của các con vật
+ Nghe các âm thanh của đồ vật
và các từ chỉ tên gọi đồ vật
+ Nghe các từ chỉ tên gọi hành động
quen thuộc
+ Nghe và thực hiện các yêu
cầu bằng lời nói.
+ Nghe các câu hỏi: “Cái
gì?”; “Làm gì?”; “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”.
+ Nghe các bài thơ
+ Nghe các bài đồng dao, ca
dao, hò vè, câu đố
+ Nghe kể chuyện
+ Nghe các bài hát
+ Đoán các âm thanh khác nhau
+ Phát âm các âm khác nhau
+ Sử dụng các từ chỉ tên gọi, đặc
điểm của đồ vật
+ Sử dụng các từ chỉ tên gọi, đặc
điểm của con vật
+ Sử dụng các từ chỉ tên gọi, đặc
điểm của một số phương tiên giao thông
+ Sử dụng các từ chỉ tên gọi, đặc
điểm của một số loại cây, rau, hoa, quả quen thuộc
+ Sử dụng các từ chỉ tên của bản
thân, tên cô giáo, tên trường, tên lớp, một số công việc của cô giáo
+ Sử dụng các từ chỉ một số hiện
tượng tự nhiên
+ Đặt các câu hỏi “Cái gì?”;
“Làm gì?”; “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”...
+ Thể hiện nhu cầu, mong muốn và
hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
+ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ
phép khi nói chuyện với người lớn
+ Đọc các bài thơ: Về bản thân,
bạn bè, trường lớp, cô giáo, người thân, con vật, đồ vật, sự vật....
+ Đọc các bài đồng dao, ca dao
có 3-4 câu ngắn
+ Kể chuyện, kể chuyện theo
tranh, kể chuyện theo tranh có chủ đề, kể chuyện với đồ vật..
+ Kể lại đoạn truyện được nghe
nhiều lần, có gợi ý
+ Chào hỏi, trò chuyện.
+ Nói to, đủ nghe, lễ phép.
+ Đọc truyện hàng ngày theo chủ
đề
+ Cách lật mở sách
+ Xem sách, tranh và gọi tên
các nhân vật trong sách, tranh
|
Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ.
|
1. Phát triển tình cảm.
- Biểu lộ sự nhận thức về bản
thân
- Biết và biểu lộ một số
trạng thái cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
2. Phát triển kỹ năng xã hội
- Có thể thực hiện hành vi xã hội
đơn giản
+ Biết chào, tạm biệt, cảm
ơn ạ, vâng ạ.
+ Biết chơi thân thiện cạnh trẻ
khác
+ Bắt chước một số hành vi xã hội
đơn giản
3. Phát triển cảm xúc, thẩm mĩ.
- Thể hiện cảm xúc qua
hát, vận động theo nhạc / tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh.
+ Thích nghe hát, nghe nhạc, hát
và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
+ Thích tô màu, vẽ, nặn,
xé, xếp hình, xem tranh
|
+ Nhận biết tên gọi, một số đặc
điểm bên ngoài của bản thân
+ Nhận biết một số đồ
dùng, đồ chơi yêu thích của mình.
+Thể hiện điều mình thích và
không thích.
+ Nhận biết và thể hiện
một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận đối với con
người
+ Nhận biết và thể hiện
một số trạng thái cảm xúc đối với con vật
+ Quan tâm đến các vật nuôi
+ Giao tiếp với những người
xung quanh.
+ Thực hiện một số hành vi
văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng
ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn.
+ Chơi thân thiện với các
bạn: chơi cạnh bạn, chơi cùng bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.
+ Tập sử dụng đồ dùng, đồ
chơi.
+ Thực hiện một số quy
định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt,
để đồ chơi vào nơi quy định.
+ Nghe âm thanh trong thiên nhiên:
Tiếng kêu con vật, tiếng nước chảy, tiếng mưa rơi, tiếng phương tiện giao thông...
+ Nghe âm thanh của các dụng cụ
âm nhạc
+ Nghe âm thanh của các đồ vật
va đập vào nhau
+ Nghe âm thanh từ các bộ phận
trên cơ thể: tiếng vỗ tay, dậm chân...
+ Nghe hát, nghe nhạc với
các giai điệu khác nhau về gia đình, bé, những con vật đáng yêu, sự vật,
hiện tượng gần gũi...
+ Nghe các làn điệu dân ca của địa
phương, các bài hát ru, các làn điệu dân ca vùng miền khác
+ Tập hát từng câu
+ Tập hát cả bài
+ Tập hát theo giai điệu bài hát
+ Tập hát theo nhạc đệm bài hát
+ Tập vận động đơn giản
theo nhạc: Giậm chân, vẫy tay, nhún nhảy...
+ Tập di màu
+ Tô màu bức tranh đã vẽ sẵn
+ Tập vẽ: nét xiên, thẳng, cong
tròn để tạo ra các sản phẩm đơn giản
+ Tập xé, dán
+ Chơi với đất nặn và nặn các sản
phẩm đơn giản
+ Tập xếp hình: xếp chồng, xếp
khối, xếp cạnh...
+ Xem tranh truyện
|
B. Dự kiến các chủ đề.
Stt
|
Chủ đề
|
Thời gian thực hiện
|
Các sự kiện trong năm
|
1
|
Bé
và các bạn
|
3 - 4 Tuần
|
Tết Trung thu
|
2
|
Đồ
chơi của bé
|
3 - 4 Tuần
|
|
3
|
Các
bác, các cô trong nhà trẻ
|
2 - 3 Tuần
|
Ngày 20/11
|
4
|
Cây
và những bông hoa đẹp
|
3 - 4 Tuần
|
|
5
|
Những
con vật đáng yêu
|
3 - 4 Tuần
|
|
6
|
Ngày
Tết và mùa xuân
|
2 - 3 Tuần
|
Tết Nguyên đán
|
7
|
Mẹ
và những người thân yêu của bé
|
3 - 4 Tuần
|
Ngày 08/3
|
8
|
Bé
thích đi bằng phương tiện giao thông gì ?
|
3 - 4 Tuần
|
|
9
|
Mùa
hè với bé
|
2 - 3 Tuần
|
|
10
|
Bé
lên mẫu giáo
|
2 - 3 Tuần
|
|
Cộng
|
35 tuần
|
|
|
|
|
|