Thông tin đội ngũ 

TT

Họ và Tên

Số hiệu viên chức

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Trình độ đào tạo

Ngày tháng năm tuyển dụng (theo QĐ của cơ quan có thẩm quyền)

 

Đảng viên

Nam

Nữ

Chuyên môn (Ghi rõ trình độ chuyên môn theo bằng tốt nghiệp)

Chính trị (Cử nhân, Cao cấp, Trung cấp, Sơ cấp)

Quản lý nhà nước (ghi rõ CVCC, CVC,CV)

Ngoại ngữ

Tin học

Mã ngạch

Thời gian xếp

B

C

1

2

3

4

6

7

8

9

11

12

15

16

23

 

Các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp GD&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Xuân

1.0273

14/11/1961

 

Hiệu trưởng

CĐ Vật lý

Trung Cấp

 

B

B

09/01/1980

A0.15A202

09/01/2011

x

2

Nguyễn Văn Chuyền

10290

25/02/1983

 

Hiệu phó

ĐH Toán

Trung Cấp

 

B

B

11/01/2006

A1.15A201

10/01/2012

x

3

Vũ Thị Mai

1.0286

 

16/05/1976

Giáo viên

ĐH Văn

Sơ Cấp

 

B

B

07/01/2000

A1.15A201

03/01/2012

x

4

Trương văn Khái

1.0274

30/04/1958

 

Giáo viên

CĐ Vật lý

 

 

B

B

10/01/1984

A0.15A202

11/01/2013

 

5

Nguyễn Thị Thuỳ

1.0287

 

29/01/1979

Giáo viên

ĐH Văn

 

 

B

B

11/01/2006

A1.15A201

11/01/2013

 

6

Hà Thị Dung

1.0277

 

29/08/1959

Giáo viên

CĐ Địa

 

 

B

B

09/08/1980

A0.15A202

01/01/2011

 

7

Nguyễn Thị Huệ

10279

 

24/08/1983

Giáo viên

ĐH Sinh

Sơ Cấp

 

B

B

09/10/2004

A0.15A202

10/01/2011

 

8

Vi Thị Bé

1.0278

 

19/01/1961

Giáo viên

CĐ Sinh

 

 

B

B

09/10/1985

A0.15A202

11/01/2013

x

9

Vũ Thị Hữu Hạnh

1.0299

 

10/06/1971

Giáo viên

ĐH Văn

Sơ Cấp

 

B

B

09/01/1991

A1.15A201

10/01/2011

 

10

Bùi Lưu Ngọc

10300

 

24/09/1983

Giáo viên

CĐ Toán

 

 

B

B

1/11/20006

A0.15A202

10/01/2011

x

11

Phạm Thị Tâm

1.0025

 

08/07/1975

Giáo viên

CĐ Văn

Sơ Cấp

 

B

B

08/01/1998

A0.15A202

09/01/2013

 

12

Vương Thị Điệp

1.0297

 

21/5/1982

Giáo viên

ĐH Văn

Sơ Cấp

 

B

B

11/01/2006

A1.15A201

10/01/2012

 

13

Nguyễn Thị Hồng Hoa

1.0301

 

26/6/1979

Giáo viên

ĐH Văn

 

 

B

B

09/01/2003

A1.15A201

03/01/2013

x

14

Nguyễn Kim Ngọc

1.0275

 

04/02/1959

Giáo viên

CĐ Hoá -Địa

 

 

B

B

23/8/1983

A0.15A202

11/01/2013

 

15

Phạm Ngọc Liên

1.0295

 

28/7/1961

Giáo viên

CĐ Toán

Sơ Cấp

 

B

B

10/01/1997

A0.15A202

10/01/2012

x

16

Phạm Thị Linh

1.0294

 

25/7/1986

Giáo viên

ĐH Toán

 

 

B

B

09/10/2007

A1.15A201

09/01/2011

 

17

Nguyễn Thị Thanh Hương

1.0293

 

20/10/1984

Giáo viên

ĐH Toán

 

 

B

B

09/01/2007

A1.15A201

09/01/2013

 

18

Bùi Thị Chiền

1.0284

 

13/01/1981

Giáo viên

ĐH T. Trung

Trung Cấp

 

ĐH

B

20/2/2005

A1.15A201

03/01/2013

x

19

Hà Thị Lan

1.0298

 

04/02/1962

Giáo viên

CĐ Văn

 

 

B

B

09/01/1997

A0.15A202

09/01/2012

 

20

Hoàng Thị Vinh

1.0292

 

05/12/1960

Giáo viên

CĐ Toán

 

 

B

B

09/01/1980

A0.15A202

02/01/2014

 

21

Đào Thị Minh Tâm

1.0232

 

15/11/1981

Giáo viên

ĐH T. Anh

Sơ Cấp

 

ĐH

B

02/01/2006

A1.15A201

02/01/2014

x

22

Nguyễn Thị Thu

1.0296

 

02/12/1959

Giáo viên

CĐ Lý

 

 

B

B

08/01/1998

A0.15A202

08/01/2013

 

23

Nguyễn Thị Hồi

1.0283

 

28/10/1980

Giáo viên

ĐH T. Anh

 

 

ĐH

B

06/01/2002

A0.15A202

06/01/2011

 

24

Lê Ngọc Bích

1.0026

 

08/11/1965

Giáo viên

CĐ Toán

 

 

B

B

09/01/1997

A0.15A202

09/01/2012

x

25

Nguyễn Kim Hải

1.0289

 

30/12/1965

Giáo viên

CĐ Văn

 

 

B

B

09/01/1985

A0.15A202

01/01/2011

 

26

Phạm Trung Thành

10280

03/08/1981

 

Giáo viên

ĐH Sinh

Sơ Cấp

 

B

B

11/01/2003

A1.15A201

01/01/2013

x

27

Trung Thị Thuỳ Dung

1.0285

 

31/10/1987

Giáo viên

ĐH T. Trung

 

 

ĐH

B

04/01/2012

A0.15A202

04/01/2013

 

28

Mai Ngọc Lâm

1.0281

20/4/1979

 

Giáo viên

ĐH T. Anh

Sơ Cấp

 

ĐH

B

15/3/2001

A0.15A202

11/01/2013

x

29

Nguyễn Thị Giầu Loan

1.0302

 

30/7/1981

Kế Toán

ĐH Kế Toán

 

 

B

B

12/12/2008

A1.15A201

01/01/2014

 

 

Hợp đồng 68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Bích Hường

 

 

03/06/1990

YTHĐ

Trung Cấp Y

 

 

B

B

15/9/2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấn định trong danh sách trên là 30 người, trong đó có 29 viên chức hưởng lương từ nguồn ngân sách, 0 viên chức hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp; 01 Hợp đồng 68