Biểu mẫu 09
(Kèm theo
Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD-ĐT MÓNG CÁI
TRƯỜNG THCS HÒA LẠC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO
Công
khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2012 - 2013.
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
763
|
194
|
210
|
190
|
169
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
80.08
|
75.77
|
74.76
|
83.68
|
87.57
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
17.43
|
19.59
|
23.81
|
14.74
|
10.06
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
2.49
|
4.64
|
1.43
|
1.58
|
2.37
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
763
|
194
|
210
|
190
|
169
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
22.80
|
26.80
|
24.29
|
17.89
|
21.89
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
47.97
|
49.48
|
44.76
|
47.37
|
50.89
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
25.82
|
17.53
|
26.19
|
32.63
|
27.22
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
2.88
|
4.12
|
4.76
|
2.11
|
0.00
|
5
|
Kém (tỷ lệ so với tổng số)
|
0.52
|
2.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
763
|
194
|
210
|
190
|
169
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
99.48
|
97.94
|
100
|
100
|
100
|
a
|
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
22.80
|
26.8
|
24.29
|
17.89
|
21.89
|
b
|
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)
|
47.97
|
49.48
|
44.76
|
47.37
|
50.89
|
2
|
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)
|
2.88
|
4.12
|
4.76
|
2.11
|
0
|
3
|
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
|
0.52
|
2.06
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi.
|
20/42
|
10/5
|
4/11
|
3/10
|
3/6
|
|
Chuyển đến
|
20
|
10
|
4
|
3
|
3
|
|
Chuyển đi
|
42
|
5
|
11
|
10
|
16
|
5
|
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè
năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so
với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các
kỳ thi học sinh giỏi văn hoá, Máy tính Casio, TTHĐ, Giải toán trên Internet,
Nghề PT
|
75
|
0
|
0
|
32
|
43
|
1
|
Cấp Huyện
|
62
|
|
|
32
|
30
|
2
|
Cấp Tỉnh
|
13
|
|
|
|
13
|
3
|
Quốc gia, khu vực một
số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
169
|
|
|
|
169
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
169
|
|
|
|
169
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
21.89
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
50.89
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
27.22
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
400/363
|
83/111
|
121/89
|
100/90
|
96/73
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
12
|
4
|
2
|
2
|
4
|
Hòa Lạc, ngày 10 tháng 10 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Thu Hà