PHÒNG GD&ĐT
MÓNG CÁI
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
|
TRƯỜNG THCS VẠN
NINH
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I
|
|
Năm học: 2013-2014
|
TT
|
Khối
|
Môn
|
Số HS dự kiểm tra
|
Điểm từ 5,0 đến 10
(Đạt yêu cầu)
|
Điểm từ 9,0 đến 10
|
Điểm 0
|
SL
|
Tỷ lệ %
|
SL
|
Tỷ lệ %
|
SL
|
Tỷ lệ %
|
1
|
6
|
Ngữ văn
|
90
|
60
|
66.67
|
2
|
2.22
|
0
|
0.00
|
2
|
6
|
Lịch sử
|
90
|
58
|
64.44
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
3
|
6
|
Địa lí
|
90
|
73
|
81.11
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
4
|
6
|
Toán
|
90
|
74
|
82.22
|
12
|
13.33
|
0
|
0.00
|
5
|
6
|
Vật lí
|
90
|
53
|
58.89
|
3
|
3.33
|
0
|
0.00
|
6
|
6
|
Hóa học
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
7
|
6
|
Sinh học
|
90
|
80
|
88.89
|
4
|
4.44
|
0
|
0.00
|
8
|
6
|
N. ngữ
|
90
|
56
|
62.22
|
6
|
6.67
|
0
|
0.00
|
9
|
6
|
GDCD
|
90
|
70
|
77.78
|
4
|
4.44
|
0
|
0.00
|
10
|
6
|
Thể dục
|
90
|
90
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
11
|
6
|
Tin học
|
90
|
89
|
98.89
|
37
|
41.11
|
0
|
0.00
|
12
|
6
|
Mỹ thuật
|
90
|
90
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
13
|
6
|
Âm nhạc
|
90
|
90
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
14
|
6
|
C.nghệ
|
90
|
81
|
90.00
|
9
|
10.00
|
0
|
0.00
|
Cộng khối 6
|
1,170
|
964
|
82.39
|
77
|
6.58
|
0
|
0.00
|
1
|
7
|
Ngữ văn
|
115
|
89
|
77.39
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
2
|
7
|
Lịch sử
|
115
|
106
|
92.17
|
2
|
1.74
|
0
|
0.00
|
3
|
7
|
Địa lí
|
115
|
99
|
86.09
|
1
|
0.87
|
0
|
0.00
|
4
|
7
|
Toán
|
115
|
74
|
64.35
|
1
|
0.87
|
0
|
0.00
|
5
|
7
|
Vật lí
|
115
|
84
|
73.04
|
10
|
8.70
|
0
|
0.00
|
6
|
7
|
Hóa học
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
7
|
7
|
Sinh học
|
115
|
70
|
60.87
|
1
|
0.87
|
0
|
0.00
|
8
|
7
|
N. ngữ
|
115
|
63
|
54.78
|
1
|
0.87
|
0
|
0.00
|
9
|
7
|
GDCD
|
115
|
92
|
80.00
|
7
|
6.09
|
0
|
0.00
|
10
|
7
|
Thể dục
|
115
|
115
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
11
|
7
|
Tin học
|
115
|
115
|
100.00
|
40
|
34.78
|
0
|
0.00
|
12
|
7
|
Mỹ thuật
|
115
|
115
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
13
|
7
|
Âm nhạc
|
115
|
115
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
14
|
7
|
C.nghệ
|
115
|
95
|
82.61
|
9
|
7.83
|
0
|
0.00
|
Cộng khối 7
|
1,495
|
1,232
|
82.41
|
72
|
4.82
|
0
|
0.00
|
1
|
8
|
Ngữ văn
|
105
|
71
|
67.62
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
2
|
8
|
Lịch sử
|
105
|
81
|
77.14
|
1
|
0.95
|
0
|
0.00
|
3
|
8
|
Địa lí
|
105
|
76
|
72.38
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
4
|
8
|
Toán
|
105
|
103
|
98.10
|
1
|
0.95
|
0
|
0.00
|
5
|
8
|
Vật lí
|
105
|
70
|
66.67
|
8
|
7.62
|
0
|
0.00
|
6
|
8
|
Hóa học
|
105
|
29
|
27.62
|
1
|
0.95
|
0
|
0.00
|
7
|
8
|
Sinh học
|
105
|
98
|
93.33
|
1
|
0.95
|
0
|
0.00
|
8
|
8
|
N. ngữ
|
105
|
92
|
87.62
|
3
|
2.86
|
0
|
0.00
|
9
|
8
|
GDCD
|
105
|
95
|
90.48
|
9
|
8.57
|
0
|
0.00
|
10
|
8
|
Thể dục
|
105
|
105
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
11
|
8
|
Tin học
|
105
|
89
|
84.76
|
10
|
9.52
|
0
|
0.00
|
12
|
8
|
Mỹ thuật
|
105
|
105
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
13
|
8
|
Âm nhạc
|
105
|
105
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
14
|
8
|
C.nghệ
|
105
|
61
|
58.10
|
6
|
5.71
|
0
|
0.00
|
Cộng khối 8
|
1,470
|
1,180
|
80.27
|
40
|
2.72
|
0
|
0.00
|
1
|
9
|
Ngữ văn
|
113
|
71
|
62.83
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
2
|
9
|
Lịch sử
|
113
|
113
|
100.00
|
4
|
3.54
|
0
|
0.00
|
3
|
9
|
Địa lí
|
113
|
75
|
66.37
|
5
|
4.42
|
0
|
0.00
|
4
|
9
|
Toán
|
113
|
73
|
64.60
|
2
|
1.77
|
0
|
0.00
|
5
|
9
|
Vật lí
|
113
|
103
|
91.15
|
16
|
14.16
|
0
|
0.00
|
6
|
9
|
Hóa học
|
113
|
42
|
37.17
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
7
|
9
|
Sinh học
|
113
|
87
|
76.99
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
8
|
9
|
N. ngữ
|
113
|
85
|
75.22
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
9
|
9
|
GDCD
|
113
|
107
|
94.69
|
15
|
13.27
|
0
|
0.00
|
10
|
9
|
Thể dục
|
113
|
113
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
11
|
9
|
Tin học
|
113
|
113
|
100.00
|
47
|
41.59
|
0
|
0.00
|
12
|
9
|
Mỹ thuật
|
113
|
113
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
13
|
9
|
Âm nhạc
|
113
|
113
|
100.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
14
|
9
|
C.nghệ
|
113
|
112
|
99.12
|
1
|
0.88
|
0
|
0.00
|
Cộng khối 9
|
1,582
|
1,320
|
83.44
|
90
|
5.69
|
0
|
0.00
|
Cộng toàn trường
|
5,717
|
4,696
|
82.14
|
279
|
4.88
|
0
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vạn Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2013
|
Người lập bảng
|
|
HIỆU TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bùi Thị Thiết
|
|
Võ Hải Long
|
PHÒNG GD&ĐT
MÓNG CÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
|
TRƯỜNG THCS VẠN
NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HAI MẶT GIÁO DỤC HỌC KÌ I
|
|
Năm học: 2013-2014
|
1. Hạnh kiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Khối
|
Số học sinh
|
Giỏi (Tốt)
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
Kém
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
1
|
6
|
90
|
69
|
76.67
|
21
|
23.33
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
|
2
|
7
|
115
|
74
|
64.35
|
39
|
33.91
|
2
|
1.74
|
0
|
0.00
|
0
|
|
3
|
8
|
105
|
63
|
60.00
|
27
|
25.71
|
15
|
14.29
|
0
|
0.00
|
0
|
|
4
|
9
|
113
|
89
|
78.76
|
20
|
17.70
|
4
|
3.54
|
0
|
0.00
|
0
|
|
Cộng
|
423
|
295
|
69.74
|
107
|
25.30
|
21
|
4.96
|
0
|
0.00
|
|
|
2. Học lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
90
|
5
|
5.56
|
35
|
38.89
|
44
|
48.89
|
6
|
6.67
|
0
|
0.00
|
2
|
7
|
115
|
5
|
4.35
|
46
|
40.00
|
52
|
45.22
|
12
|
10.43
|
0
|
0.00
|
3
|
8
|
105
|
3
|
2.86
|
25
|
23.81
|
66
|
62.86
|
11
|
10.48
|
0
|
0.00
|
4
|
9
|
113
|
3
|
2.65
|
54
|
47.79
|
55
|
48.67
|
1
|
0.88
|
0
|
0.00
|
Cộng
|
423
|
16
|
3.78
|
160
|
37.83
|
217
|
51.30
|
30
|
7.09
|
0
|
0.00
|
3. Danh hiệu thi đua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Khối
|
Số HS
|
Học sinh tiên tiến
|
Học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
90
|
35
|
39
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
2
|
7
|
115
|
46
|
40
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
8
|
105
|
25
|
24
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
9
|
113
|
54
|
48
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
423
|
160
|
38
|
16
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vạn Ninh, ngày
25 tháng 12 năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bùi Thị Thiết
|
|
|
|
|
Võ Hải Long
|
PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN HỌC SINH CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
|
|
1. Số học sinh
|
|
|
Khối
|
Tổng số HS
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Nữ DT
|
Con LS
|
Con TB
|
Con mồ côi cả
cha lẫn mẹ
|
Con mồ côi cha
hoặc mẹ
|
|
6
|
90
|
53
|
|
|
|
|
1
|
5
|
|
7
|
115
|
56
|
|
|
|
|
0
|
9
|
|
8
|
105
|
54
|
|
|
|
|
0
|
6
|
|
9
|
113
|
62
|
|
|
|
|
0
|
5
|
|
Cộng
|
423
|
225
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
25
|
|
2. Duy trì sĩ số
|
|
|
Khối
|
Số HS đầu năm học
|
HS chuyển đến từ
các trường
|
HS chuyển đi các trường (hoặc chết)
|
Số HS bỏ học
|
Số HS bị đuổi học
|
Tỉ lệ HS bỏ học
|
Tỉ lệ duy trì sĩ
số
|
|
trong
T. phố
|
ngoài T.phố
|
trong
T. phố
|
ngoài T.phố
|
|
6
|
91
|
0
|
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1.10
|
98.90
|
|
7
|
116
|
0
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0.00
|
100.00
|
|
8
|
106
|
0
|
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0.94
|
99.06
|
|
9
|
115
|
0
|
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0.88
|
99.12
|
|
Cộng
|
428
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0.70
|
98.83
|
|
3. Nguyên nhân học sinh bỏ học
|
|
|
Các nguyên nhân
|
Khối 6
|
Khối 7
|
Khối 8
|
Khối 9
|
Cộng
|
|
|
|
- Hoàn cảnh khó khăn:
|
1
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
- Học lực yếu, kém:
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
- Xa trường, đi lại khó
khăn:
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
- Nguyên nhân khác:
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
3. Số lớp, số HS
học tiếng Anh, tiếng Trung, T.chọn Tin học, T.chọn Ngoại ngữ 2, nghề Phổ
thông
|
Khối
|
Số học sinh học
|
Số lớp học sinh
học
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Trung
|
Tự chọn tin học
|
Tự chọn N. ngữ 2
|
Nghề PT
|
T.Anh
|
T.Trung
|
T.chọn TH
|
T.chọn N.ngữ 2
|
Nghề PT
|
6
|
25
|
65
|
90
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
7
|
76
|
39
|
115
|
|
|
2
|
1
|
3
|
|
|
8
|
73
|
32
|
105
|
|
99
|
2
|
1
|
3
|
|
3
|
9
|
81
|
32
|
113
|
|
|
3
|
1
|
4
|
|
|
Cộng
|
255
|
168
|
423
|
0
|
99
|
8
|
5
|
13
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
Vạn Ninh, ngày
25 tháng 12 năm 2013
|
Người lập bảng
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI
TRƯỜNG THCS VẠN NINH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Biểu mẫu số 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5
năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Xét tuyển đối với
HS lớp 5 đã hoàn thành chương trình tiểu học. Có HKTT tại xã Vạn Ninh ; Tuổi
từ 11-13 Có học bạ tiểu học hợp lệ. Chỉ tiêu tuyển sinh: 91 học sinh.
|
Tuyển HS lớp
6 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.
|
Tuyển HS lớp 7 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ
theo quy định của Bộ GDĐT.
|
Tuyển HS lớp 8 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ
theo quy định của Bộ GDĐT.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm.
Mỗi tuần học 7 buổi. Chương trình theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT
(Ban hành kèm QĐ số 16/2006/BGD-ĐT)
Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.
|
Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm.
Mỗi tuần học 7 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành
kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT).Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.
|
Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm.
Mỗi tuần học 7 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành
kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT). Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.
|
Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm.
Mỗi tuần học 7 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành
kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT)
Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ
chức, đoàn thể ở địa phương trong và ngoài nhà trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động
theo đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ07/2007/BGD-ĐT.
+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt
động theo đúng điều lệ.
+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM
- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết
khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn
diện.
|
Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ
chức, đoàn thể ở địa phương trong
và ngoài nhà trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động theo
đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ 07/2007/BGD-ĐT.
+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt
động theo đúng điều lệ.
+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM
- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết
khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn
diện.
|
Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ
chức, đoàn thể ở địa phương trong
và ngoài nhà trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động theo
đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ 07/2007/BGD-ĐT.
+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt
động theo đúng điều lệ.
+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM
- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết
khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn
diện.
|
Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ
với các tổ chức, đoàn thể ở địa phương trong và ngoài nhà
trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS
ban hành kèm theo QĐ 07/2007/BGD-ĐT.
+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt
động theo đúng điều lệ.
+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM
- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết
khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn
diện.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết
phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học
...)
|
Đạt chuẩn quốc (Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối
6, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn phục vụ
tốt nhất cho dạy và học)
|
Đạt chuẩn quốc gia Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối
7, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn phục vụ
tốt nhất cho dạy và học)
|
Đạt chuẩn quốc gia Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối
8, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn phục vụ
tốt nhất cho dạy và học)
|
Đạt chuẩn quốc gia Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối
9, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn phục vụ
tốt nhất cho dạy và học)
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:
- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực
hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường
xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương
- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi
và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối 6).
|
Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:
- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực
hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường
xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương
- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi
và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối7).
|
Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:
- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực
hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường
xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương
- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi
và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối 8).
|
Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:
- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực
hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường
xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa
phương,nghĩa trang liệt sỹ
- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi
và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối 9).
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản
lý của cơ sở giáo dục
|
- CBQL: 2 người;
+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%
+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.
- Đội ngũ GV: 24 người
+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.
+ Đảng viên: 10/24 =41,67%
+ GV giỏi cấp
TP: 10.
+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.
- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:
|
- CBQL: 2 người;
+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%
+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.
- Đội ngũ GV: 24 người
+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.
+ Đảng viên: 10/24 =41,67%
+ GV giỏi cấp
TP: 10.
+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.
- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:
|
- CBQL: 2 người;
+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%
+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.
- Đội ngũ GV: 24 người
+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.
+ Đảng viên: 10/24 =41,67%
+ GV giỏi cấp
TP: 10.
+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.
- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:
|
- CBQL: 2 người;
+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%
+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.
- Đội ngũ GV: 24 người
+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.
+ Đảng viên: 10/24 =41,67%
+ GV giỏi cấp
TP: 10.
+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.
- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự
kiến đạt được
|
Dự kiến kết quả đạt được:
+ Đạo đức: 95% Khá trở lên
+ Học tập: 95% TB trở lên
+ Khá giỏi: 44% trở lên
|
Dự kiến kết quả đạt
+Đạo đức : Loại Khá, Tốt đạt 97,62%
- Học lực: Giỏi, Khá đạt 44% trở lên
|
Dự kiến kết quả đạo
đức Loại Khá, Tốt đạt 95,89%
- Học lực: Giỏi, Khá đạt 27%
|
Dự kiến kết quả đao đức đạt Loại Khá, Tốt đạt 100%
- Học lực: Giỏi, Khá đạt 50%
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Duy trì sĩ số: 99%
- Tỉ lệ lên lớp: 97%
- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa
chừng: 100%.
|
- Duy trì sĩ số: 99%
- Tỉ lệ lên lớp: 98%
- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa
chừng: 100%.
|
- Duy trì sĩ số: 99%
- Tỉ lệ lên lớp: 98%
- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa
chừng: 100%.
|
- Duy trì sĩ số: 99%
- Tỉ lệ lên lớp: 100%
- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa
chừng: 100%.
|
Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và đóng dấu)
|
PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI
TRƯỜNG THCS VẠN NINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5
năm 2009 của
Biểu mẫu 09
Stt
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh
kiểm
|
427
|
118
|
105
|
119
|
85
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
69.09%
|
58.47%
|
68.57%
|
69.75%
|
83.53%
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
28.34%
|
41.53%
|
24.76%
|
26.89%
|
16.47%
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng
số)
|
2.58%
|
0.00%
|
6.67%
|
3.36%
|
0.00%
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
II
|
Số HS chia theo học lực
|
427
|
118
|
105
|
119
|
85
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
5.62%
|
3.39%
|
7.62%
|
4.20%
|
8.24%
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
38.64%
|
35.59%
|
31.43%
|
36.97%
|
54.12%
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng
số)
|
51.76%
|
59.32%
|
50.48%
|
55.46%
|
37.65%
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
3.98%
|
1.69%
|
10.48%
|
3.36%
|
0.00%
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
427
|
118
|
105
|
119
|
85
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng
số)
|
96.02%
|
98.31%
|
89.52%
|
96.64%
|
100%
|
a
|
HS giỏi (tỷ lệ so với tổng
số)
|
5.62%
|
3.39%
|
7.62%
|
4.20%
|
8.24%
|
b
|
HS TT(tỷ lệ so với tổng số)
|
38.64%
|
35.59%
|
31.43%
|
36.97%
|
54.12%
|
2
|
Thi lại (tỷ lệ so với tổng
số)
|
3.98%
|
1.69%
|
10.48%
|
3.36%
|
3.98%
|
3
|
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng
số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.47%
|
0%
|
0%
|
1.68%
|
0%
|
5
|
Đuổi học(tỷ lệ so với tổng
số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1.17%
|
0.00%
|
1.90%
|
0.84%
|
2.35%
|
IV
|
Số HS đạt giải các kỳ thi HSG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước,
quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số HS dự xét hoặc dự thi TN
|
|
|
|
|
85
|
VI
|
Số HS được công nhận TN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.24
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54.12
|
3
|
TB(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37.65
|
VII
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học
sinh nữ
|
200/227
|
59/59
|
51/54
|
53/48
|
37/48
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và đóng dấu)
|
PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI
TRƯỜNG THCS VẠN NINH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của sở giáo dục phổ
thông
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5
năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
10
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
10
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
3
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
4
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng
(có phương tiện nghe nhìn)
|
3
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
32.8
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích
đất (m2)
|
11217
|
34,1
|
V
|
Tổng diện tích
sân chơi, bãi tập (m2)
|
7400
|
22,49
|
VI
|
Tổng diện tích
các phòng
|
480
|
1,46
|
1
|
Diện tích phòng học
(m2)
|
480
|
1,46
|
2
|
Diện tích phòng học
bộ môn (m2)
|
192
|
0,58
|
3
|
Diện tích phòng
chuẩn bị (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện
(m2)
|
36
|
0,11
|
4
|
Diện tích nhà tập
đa năng
(Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng
khác (….)(m2)
|
54
|
0,16
|
VII
|
Tổng số thiết bị
dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 6
|
1
|
0,5
|
2
|
Khối lớp 7
|
1
|
0,5
|
3
|
Khối lớp 8
|
1
|
0,33
|
4
|
Khối lớp 9
|
1
|
0,33
|
5
|
Khu vườn sinh vật,
vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
100
|
-
|
VIII
|
Tổng số máy vi
tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
18
|
Số học sinh/bộ
18
|
IX
|
Tổng số thiết bị
đang sử dụng
|
4
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
|
2
|
Cát xét
|
1
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
2
|
|
5
|
Máy chiếu đa năng
|
1
|
|
.6.
|
Đàn Oorgan
|
1
|
|
7
|
Đàn Ghita
|
3
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học
sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh
hoạt hợp vệ sinh
|
´
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới,
phát điện riêng)
|
´
|
|
XVII
|
Kết nối internet
(ADSL)
|
´
|
|
XVIII
|
Trang thông tin
điện tử (website) của trường
|
´
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
´
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo
viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ
sinh*
|
35m2
|
|
´
|
|
0,15m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày
02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT
ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà
tiêu)
Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI
TRƯỜNG THCS VẠN NINH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NGUỒN
NSNN, THU KHÁC NĂM 2013
ĐVT:
Đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Tổng số thu
|
|
|
1
|
Thu phí , lệ phí
|
|
0
|
4
|
Thu sự nghiệp
khác
|
|
|
|
( Chi tiết theo từng loại thu)
|
|
|
B
|
Quyết toán thu
chi ngân sách nhà nước
|
|
|
1
|
Loại….Khoản…..
|
|
|
|
Mục:6000 ( lương
ngạch bậc)
|
340.886.250
|
340.886.250
|
|
Mục:6051 (Tiền
công )
|
31.900.000
|
31.900.000
|
|
Mục:6100 (Phụ cấp
)
|
128.373.695
|
128.373.695
|
|
Mục:6115 (Phụ cấp
)
|
60.777.845
|
60.777.845
|
|
Mục :6200 ( tiền
thưởng )
|
|
0
|
|
Mục ;6400
|
3000000
|
3.000.000
|
|
Mục:6300 (Các khoản
phải nộp theo lương )
|
76.684.364
|
76.684.364
|
|
Mục:6500( Thanh
toán tiền dịch vụ công cộng)
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
Mục:6550( mua sắm
vật tư văn phòng )
|
2.700.000
|
2.700.000
|
|
Mục:6600 ( Thanh
toán tiền báo, điện thoại)
|
2.816.000
|
2.816.000
|
|
Mục:6704( Công
tác phí )
|
4.100.000
|
4.100.000
|
|
Mục:6912(Sửa chữa
nhỏ)
|
2.080.000
|
2.080.000
|
|
Mục:7000( Chi phí
chuyên môn)
|
14.220.000
|
14.220.000
|
|
Mục:7750( Chi
khác )
|
3.500.000
|
3.500.000
|
|
Mục :9062
|
|
0
|
|
Mục ;9050( Mua sắm
2 phòng lý , hóa )
|
9.500.000
|
9.500.000
|
|
Mục 9100
|
|
|
|
Cộng
|
681.738.154
|
681.738.154
|
2
|
Loại….Khoản…..
|
|
0
|
C
|
Quyết toán chi
nguồn khác ( học phí )
|
|
|
|
Mục:6500( Thanh
toán tiền điện,nước )
|
|
|
|
Mục ; 6552(làm bảng
thiết bị , thông báo, mua khóa )
|
|
|
Mục 6577( thuê
nhân công phục vụ ,vệ sinh , trông xe)
|
|
|
Mục: 7049( chi
chuyên môn)
|
|
|
|
Mục : 7799 chi
khác ( quản lý quỹ )
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
Tổng cộng
|
681.738.154
|
681.738.154
|
Kế toán
|
Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9 năm 2013
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|