Chất lượng giáo dục 

PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI

 

 

 

 

 

Mẫu số 01

TRƯỜNG THCS VẠN NINH

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2013-2014

TT

Khối

Môn

Số HS dự kiểm tra

Điểm từ 5,0 đến 10
(Đạt yêu cầu)

Điểm từ 9,0 đến 10

Điểm 0

SL

Tỷ lệ %

SL

Tỷ lệ %

SL

Tỷ lệ %

1

6

Ngữ văn

90

60

66.67

2

2.22

0

0.00

2

6

Lịch sử

90

58

64.44

0

0.00

0

0.00

3

6

Địa lí

90

73

81.11

0

0.00

0

0.00

4

6

Toán

90

74

82.22

12

13.33

0

0.00

5

6

Vật lí

90

53

58.89

3

3.33

0

0.00

6

6

Hóa học

 

 

0.00

 

0.00

0

0.00

7

6

Sinh học

90

80

88.89

4

4.44

0

0.00

8

6

N. ngữ

90

56

62.22

6

6.67

0

0.00

9

6

GDCD

90

70

77.78

4

4.44

0

0.00

10

6

Thể dục

90

90

100.00

 

0.00

0

0.00

11

6

Tin học

90

89

98.89

37

41.11

0

0.00

12

6

Mỹ thuật

90

90

100.00

 

0.00

0

0.00

13

6

Âm nhạc

90

90

100.00

 

0.00

0

0.00

14

6

C.nghệ

90

81

90.00

9

10.00

0

0.00

Cộng khối 6

1,170

964

82.39

77

6.58

0

0.00

1

7

Ngữ văn

115

89

77.39

0

0.00

0

0.00

2

7

Lịch sử

115

106

92.17

2

1.74

0

0.00

3

7

Địa lí

115

99

86.09

1

0.87

0

0.00

4

7

Toán

115

74

64.35

1

0.87

0

0.00

5

7

Vật lí

115

84

73.04

10

8.70

0

0.00

6

7

Hóa học

 

 

0.00

 

0.00

0

0.00

7

7

Sinh học

115

70

60.87

1

0.87

0

0.00

8

7

N. ngữ

115

63

54.78

1

0.87

0

0.00

9

7

GDCD

115

92

80.00

7

6.09

0

0.00

10

7

Thể dục

115

115

100.00

 

0.00

0

0.00

11

7

Tin học

115

115

100.00

40

34.78

0

0.00

12

7

Mỹ thuật

115

115

100.00

 

0.00

0

0.00

13

7

Âm nhạc

115

115

100.00

 

0.00

0

0.00

14

7

C.nghệ

115

95

82.61

9

7.83

0

0.00

Cộng khối 7

1,495

1,232

82.41

72

4.82

0

0.00

1

8

Ngữ văn

105

71

67.62

0

0.00

0

0.00

2

8

Lịch sử

105

81

77.14

1

0.95

0

0.00

3

8

Địa lí

105

76

72.38

0

0.00

0

0.00

4

8

Toán

105

103

98.10

1

0.95

0

0.00

5

8

Vật lí

105

70

66.67

8

7.62

0

0.00

6

8

Hóa học

105

29

27.62

1

0.95

0

0.00

7

8

Sinh học

105

98

93.33

1

0.95

0

0.00

8

8

N. ngữ

105

92

87.62

3

2.86

0

0.00

9

8

GDCD

105

95

90.48

9

8.57

0

0.00

10

8

Thể dục

105

105

100.00

 

0.00

0

0.00

11

8

Tin học

105

89

84.76

10

9.52

0

0.00

12

8

Mỹ thuật

105

105

100.00

 

0.00

0

0.00

13

8

Âm nhạc

105

105

100.00

 

0.00

0

0.00

14

8

C.nghệ

105

61

58.10

6

5.71

0

0.00

Cộng khối 8

1,470

1,180

80.27

40

2.72

0

0.00

1

9

Ngữ văn

113

71

62.83

0

0.00

0

0.00

2

9

Lịch sử

113

113

100.00

4

3.54

0

0.00

3

9

Địa lí

113

75

66.37

5

4.42

0

0.00

4

9

Toán

113

73

64.60

2

1.77

0

0.00

5

9

Vật lí

113

103

91.15

16

14.16

0

0.00

6

9

Hóa học

113

42

37.17

0

0.00

0

0.00

7

9

Sinh học

113

87

76.99

0

0.00

0

0.00

8

9

N. ngữ

113

85

75.22

0

0.00

0

0.00

9

9

GDCD

113

107

94.69

15

13.27

0

0.00

10

9

Thể dục

113

113

100.00

 

0.00

0

0.00

11

9

Tin học

113

113

100.00

47

41.59

0

0.00

12

9

Mỹ thuật

113

113

100.00

 

0.00

0

0.00

13

9

Âm nhạc

113

113

100.00

 

0.00

0

0.00

14

9

C.nghệ

113

112

99.12

1

0.88

0

0.00

Cộng khối 9

1,582

1,320

83.44

90

5.69

0

0.00

Cộng toàn trường

5,717

4,696

82.14

279

4.88

0

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2013

Người lập bảng

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bùi Thị Thiết

 

Võ Hải Long

 

PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 02

TRƯỜNG THCS VẠN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HAI MẶT GIÁO DỤC HỌC KÌ I

Năm học: 2013-2014

1. Hạnh kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Khối

Số học sinh

Giỏi (Tốt)

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

1

6

90

69

76.67

21

23.33

0

0.00

0

0.00

0

 

2

7

115

74

64.35

39

33.91

2

1.74

0

0.00

0

 

3

8

105

63

60.00

27

25.71

15

14.29

0

0.00

0

 

4

9

113

89

78.76

20

17.70

4

3.54

0

0.00

0

 

Cộng

423

295

69.74

107

25.30

21

4.96

0

0.00

 

 

2. Học lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

90

5

5.56

35

38.89

44

48.89

6

6.67

0

0.00

2

7

115

5

4.35

46

40.00

52

45.22

12

10.43

0

0.00

3

8

105

3

2.86

25

23.81

66

62.86

11

10.48

0

0.00

4

9

113

3

2.65

54

47.79

55

48.67

1

0.88

0

0.00

Cộng

423

16

3.78

160

37.83

217

51.30

30

7.09

0

0.00

3. Danh hiệu thi đua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Khối

Số HS

Học sinh tiên tiến

Học sinh giỏi

 

 

 

 

 

SL

TL

SL

TL

 

 

 

 

 

1

6

90

35

39

5

6

 

 

 

 

 

2

7

115

46

40

5

4

 

 

 

 

 

3

8

105

25

24

3

3

 

 

 

 

 

4

9

113

54

48

3

3

 

 

 

 

 

Cộng

423

160

38

16

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2013

 

 

 

 

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bùi Thị Thiết

 

 

 

 

Võ Hải Long

 

PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI

 

 

 

 

Mẫu số 03

TRƯỜNG THCS VẠN NINH

 

 

 

 

 

 

THÔNG TIN HỌC SINH CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

 

1. Số học sinh

 

 

Khối

Tổng số HS

Nữ

Dân tộc

Nữ DT

Con LS

Con TB

Con mồ côi cả cha lẫn mẹ

Con mồ côi cha hoặc mẹ

 

6

90

53

 

 

 

 

1

5

 

7

115

56

 

 

 

 

0

9

 

8

105

54

 

 

 

 

0

6

 

9

113

62

 

 

 

 

0

5

 

Cộng

423

225

0

0

0

0

1

25

 

2. Duy trì sĩ số

 

 

Khối

Số HS đầu năm học

HS chuyển đến từ các trường

HS chuyển đi các trường (hoặc chết)

Số HS bỏ học

Số HS bị đuổi học

Tỉ lệ HS bỏ học

Tỉ lệ duy trì sĩ số

 

trong
T. phố

ngoài T.phố

trong
T. phố

ngoài T.phố

 

6

91

0

 

0

0

1

0

1.10

98.90

 

7

116

0

 

0

1

0

0

0.00

100.00

 

8

106

0

 

0

0

1

0

0.94

99.06

 

9

115

0

 

0

1

1

0

0.88

99.12

 

Cộng

428

0

0

0

2

3

0

0.70

98.83

 

3. Nguyên nhân học sinh bỏ học

 

 

Các nguyên nhân

Khối 6

Khối 7

Khối 8

Khối 9

Cộng

 

 

 

- Hoàn cảnh khó khăn:

1

 

1

 

2

 

 

 

- Học lực yếu, kém:

 

 

 

 

0

 

 

 

- Xa trường, đi lại khó khăn:

 

 

 

 

0

 

 

 

- Nguyên nhân khác:

0

0

0

1

1

 

 

 

3. Số lớp, số HS học tiếng Anh, tiếng Trung, T.chọn Tin học, T.chọn Ngoại ngữ 2, nghề Phổ thông

Khối

Số học sinh học

Số lớp học sinh học

Tiếng Anh

Tiếng Trung

Tự chọn tin học

Tự chọn  N. ngữ 2

Nghề PT

T.Anh

T.Trung

T.chọn TH

T.chọn N.ngữ 2

Nghề PT

6

25

65

90

 

 

1

2

3

 

 

7

76

39

115

 

 

2

1

3

 

 

8

73

32

105

 

99

2

1

3

 

3

9

81

32

113

 

 

3

1

4

 

 

Cộng

255

168

423

0

99

8

5

13

0

3

 

 

 

 

 

Vạn Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2013

Người lập bảng

 

 

HIỆU TRƯỞNG


PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI  

TRƯỜNG THCS VẠN NINH   

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc              

 THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Biểu mẫu số 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

 

Xét tuyển  đối với HS lớp 5 đã hoàn thành chương trình tiểu học. Có HKTT tại xã Vạn Ninh ; Tuổi từ 11-13 Có học bạ tiểu học hợp lệ. Chỉ tiêu tuyển sinh: 91 học sinh.

Tuyển  HS lớp 6 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.

Tuyển HS lớp 7 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.

Tuyển HS lớp 8 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 7 buổi. Chương trình theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm QĐ số 16/2006/BGD-ĐT)

Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 7 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT).Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 7 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT). Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 7 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT)

Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phương  trong và ngoài  nhà trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ07/2007/BGD-ĐT.

+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

 

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phương  trong và ngoài  nhà trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ 07/2007/BGD-ĐT.

+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phương  trong và ngoài  nhà trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ 07/2007/BGD-ĐT.

+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ

với các tổ chức, đoàn thể ở địa phương  trong và ngoài  nhà trường để giáo dục HS. HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ 07/2007/BGD-ĐT.

+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

Đạt chuẩn quốc (Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối 6, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn  phục vụ tốt nhất cho dạy và học)

Đạt chuẩn quốc gia Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối 7, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn  phục vụ tốt nhất cho dạy và học)

Đạt chuẩn quốc gia Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối 8, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn  phục vụ tốt nhất cho dạy và học)

Đạt chuẩn quốc gia Có đầy đủ CSVC, trang thiết bị khối 9, sân chơi ,bãi tập, phòng bộ môn  phục vụ tốt nhất cho dạy và học)

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối 6).

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối7).

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối 8).

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương,nghĩa trang liệt sỹ

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức (Khối 9).

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

- CBQL: 2 người;

+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%

+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.

- Đội ngũ GV: 24 người

+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.

+ Đảng viên: 10/24 =41,67%

+ GV giỏi  cấp TP: 10.

+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.

- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:

- CBQL: 2 người;

+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%

+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.

- Đội ngũ GV: 24 người

+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.

+ Đảng viên: 10/24 =41,67%

+ GV giỏi  cấp TP: 10.

+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.

- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:

- CBQL: 2 người;

+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%

+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.

- Đội ngũ GV: 24 người

+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.

+ Đảng viên: 10/24 =41,67%

+ GV giỏi  cấp TP: 10.

+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.

- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:

- CBQL: 2 người;

+ Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%

+ Trình độ chính trị: Trung cấp 2/2.

- Đội ngũ GV: 24 người

+ Trình độ trên chuẩn: 13/24; + Tỉ lệ GV trên lớp: 1.85.

+ Đảng viên: 10/24 =41,67%

+ GV giỏi  cấp TP: 10.

+ Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.

- Phương pháp quản lý giáo dục chủ yếu của nhà trường:

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Dự kiến kết quả đạt được:

+ Đạo đức: 95% Khá trở lên

+ Học tập: 95% TB trở lên

+ Khá giỏi: 44% trở lên

Dự kiến kết quả đạt

+Đạo đức : Loại Khá, Tốt đạt 97,62%

- Học lực: Giỏi, Khá đạt 44% trở lên

Dự kiến kết quả  đạo đức   Loại Khá, Tốt đạt 95,89%

- Học lực: Giỏi, Khá đạt 27%

Dự kiến kết quả đao đức đạt Loại Khá, Tốt đạt 100%

- Học lực: Giỏi, Khá đạt 50%

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Duy trì sĩ số: 99%

- Tỉ lệ lên lớp: 97%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.

- Duy trì sĩ số: 99%

- Tỉ lệ lên lớp: 98%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.

- Duy trì sĩ số: 99%

- Tỉ lệ lên lớp: 98%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.

- Duy trì sĩ số: 99%

- Tỉ lệ lên lớp: 100%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.

 

Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9  năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

(Ký và đóng dấu)

 


      

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI

TRƯỜNG THCS VẠN NINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Biểu mẫu 09

Stt

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

427

118

105

119

85

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

69.09%

58.47%

68.57%

69.75%

83.53%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

28.34%

41.53%

24.76%

26.89%

16.47%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

2.58%

0.00%

6.67%

3.36%

0.00%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

0%

II

Số HS chia theo học lực

427

118

105

119

85

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

5.62%

3.39%

7.62%

4.20%

8.24%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

38.64%

35.59%

31.43%

36.97%

54.12%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

51.76%

59.32%

50.48%

55.46%

37.65%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

3.98%

1.69%

10.48%

3.36%

0.00%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

427

118

105

119

85

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

96.02%

98.31%

89.52%

96.64%

100%

a

HS giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

5.62%

3.39%

7.62%

4.20%

8.24%

b

HS TT(tỷ lệ so với tổng số)

38.64%

35.59%

31.43%

36.97%

54.12%

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

3.98%

1.69%

10.48%

3.36%

3.98%

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

0%

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

0.47%

0%

0%

1.68%

0%

5

Đuổi học(tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

0%

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

1.17%

0.00%

1.90%

0.84%

2.35%

IV

Số HS đạt giải các kỳ thi HSG

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số HS dự xét hoặc dự thi TN

 

 

 

 

85

VI

Số HS được công nhận TN

0

0

0

0

85

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

8.24

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

54.12

3

TB(Tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

37.65

VII

 

 

 

 

 

 

VIII

 

 

 

 

 

 

IX

 Số học sinh nam/số học sinh  nữ

200/227

59/59

51/54

53/48

37/48

X

Số học sinh dân tộc thiểu số 

 

 

 

 

 

 

Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9  năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

(Ký và đóng dấu)

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI  

TRƯỜNG THCS VẠN NINH   

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc              

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của sở giáo dục phổ thông

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

10

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

10

-

2

Phòng học bán kiên cố

3

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

4

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

3

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

32.8

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11217

34,1

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

7400

22,49

VI

Tổng diện tích các phòng

480

1,46

1

Diện tích phòng học  (m2)

480

1,46

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

192

0,58

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

36

0,11

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

54

0,16

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

 1

 0,5

2

Khối lớp 7

 1

 0,5

3

Khối lớp 8

 1

 0,33

4

Khối lớp 9

 1

 0,33

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 100

-

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 18

Số học sinh/bộ

18

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

4

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 1

 

2

Cát xét

 1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 2

 

5

Máy chiếu đa năng

 1

 

.6.

Đàn Oorgan

 1

 

7

Đàn Ghita

3

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 ´

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

´

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

´

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 ´

 

XIX

Tường rào xây

 ´

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 35m2

 

´

 

 0,15m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9  năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

(Ký và đóng dấu)



PHÒNG GD&ĐT MÓNG CÁI  

TRƯỜNG THCS VẠN NINH   

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc              

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI  DỰ  TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, THU KHÁC  NĂM 2013

                                                                                                                 ĐVT: Đồng

TT

Chỉ tiêu

Số  liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Tổng số thu

 

 

1

Thu phí , lệ phí

 

0

4

Thu sự nghiệp khác

 

 

 

( Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

B

Quyết toán thu chi ngân sách nhà nước

 

 

1

Loại….Khoản…..

 

 

 

Mục:6000 ( lương ngạch  bậc)

340.886.250

340.886.250

 

Mục:6051 (Tiền công )

31.900.000

31.900.000

 

Mục:6100 (Phụ cấp )

128.373.695

128.373.695

 

Mục:6115 (Phụ cấp )

60.777.845

60.777.845

 

Mục :6200 ( tiền thưởng )

 

0

 

Mục ;6400

3000000

3.000.000

 

Mục:6300 (Các khoản phải nộp theo lương )

76.684.364

76.684.364

 

Mục:6500( Thanh toán tiền dịch vụ công cộng)

1.200.000

1.200.000

 

Mục:6550( mua sắm vật tư văn phòng )

2.700.000

2.700.000

 

Mục:6600 ( Thanh toán tiền báo, điện thoại)

2.816.000

2.816.000

 

Mục:6704( Công tác phí )

4.100.000

4.100.000

 

Mục:6912(Sửa chữa nhỏ)

2.080.000

2.080.000

 

Mục:7000( Chi phí chuyên môn)

14.220.000

14.220.000

 

Mục:7750( Chi khác )

3.500.000

3.500.000

 

Mục :9062

 

0

 

Mục ;9050( Mua sắm 2 phòng lý , hóa )

9.500.000

9.500.000

 

Mục 9100

 

 

 

 Cộng

681.738.154

681.738.154

2

Loại….Khoản…..

 

0

C

Quyết toán chi nguồn khác ( học phí )

 

 

 

Mục:6500( Thanh toán tiền điện,nước )

 

 

 

Mục ; 6552(làm bảng thiết bị , thông báo, mua khóa )

 

 

Mục 6577( thuê nhân công phục vụ ,vệ sinh , trông xe)

 

 

Mục: 7049( chi chuyên môn)

 

 

 

Mục : 7799 chi khác ( quản lý quỹ )

 

 

 

Cộng

 

 

 

Tổng cộng

681.738.154

681.738.154

 

                                                                                    

Kế toán

Vạn Ninh, ngày 01 tháng 9 năm 2013

Hiệu trưởng